🔍
Search:
TUYẾN ĐƯỜNG
🌟
TUYẾN ĐƯỜNG
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆
Danh từ
-
1
지나가는 길.
1
TUYẾN ĐƯỜNG, LỘ TRÌNH:
Con đường đi qua.
-
2
일이 이루어지는 방법이나 과정.
2
LỘ TRÌNH:
Biện pháp hay quá trình để công việc hoàn thành.
-
☆☆
Danh từ
-
1
버스, 기차, 비행기 등이 정기적으로 오가는 일정한 두 지점 사이의 정해진 길.
1
TUYẾN ĐƯỜNG:
Con đường đã định giữa hai địa điểm nhất định mà xe buýt, xe lửa, máy bay… định kì qua lại.
-
2
목표를 이루기 위해 따르는 견해나 행동의 지침.
2
ĐƯỜNG LỐI, ĐƯỜNG HƯỚNG:
Kim chỉ nam của hành động hay kiến giải để theo nhằm đạt được mục tiêu.
-
Danh từ
-
1
지방에서 서울로 올라가는 도로나 선로.
1
TUYẾN ĐƯỜNG ĐI LÊN (SEOUL):
Tuyến đường hay con đường từ địa phương đi lên Seoul.
-
2
지방에서 서울로 올라가는 기차나 버스 등의 교통수단.
2
TUYẾN LÊN (SEOUL):
Phương tiện giao thông như xe lửa hay xe buýt... từ địa phương đi lên Seoul.
-
Danh từ
-
1
길이나 도로.
1
CON ĐƯỜNG, TUYẾN ĐƯỜNG, CHẶNG ĐƯỜNG:
Con đường hay đường xá.
-
2
물건이나 정보 등이 전해지는 경로나 방법.
2
LỘ TRÌNH, TUYẾN ĐƯỜNG:
Lộ trình hay phương pháp mà hàng hóa hay thông tin được chuyển đi.
-
3
관계를 맺거나 연락하는 방법.
3
KÊNH, ĐƯỜNG DÂY:
Phương pháp liên lạc hay thiết lập quan hệ.
🌟
TUYẾN ĐƯỜNG
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆☆☆
Danh từ
-
1.
충청도의 중앙에 있는 광역시. 충청도, 전라도, 경상도를 연결하는 관문이고 경부선과 호남선이 갈리는 교통의 중심지이다.
1.
DAEJEON:
Thành phố tự trị ở giữa tỉnh Chung-cheong. Là cửa ngõ nối giữa tỉnh Chung-cheong, Cheol-la và Gyeong-sang, cũng là trung tâm giao thông phân chia giữa hai tuyến đường Kyeong-bu và Ho-nam.
-
Danh từ
-
1.
사고가 나거나 길이 막히지 않도록 도로가 엇갈리는 곳에 신호 없이 다닐 수 있게 입체적으로 만든 시설.
1.
NÚT GIAO THÔNG LẬP THỂ:
Hệ thống giao thông được thiết kế theo hình khối lập thể giúp xe cộ lưu thông không cần đèn tín hiệu trên các tuyến đường giao cắt để phòng tránh tai nạn và tắc đường.
-
Danh từ
-
1.
다른 노선이나 교통수단으로 갈아탐.
1.
SỰ ĐỔI TUYẾN, SỰ CHUYỂN TÀU XE:
Sự chuyển sang tuyến đường khác hoặc sang phương tiện giao thông khác.
-
None
-
1.
사람이나 차가 질서 있게 가도록 교차로나 횡단보도 등에서 불빛이나 표지판 등으로 멈춤, 주의, 방향 등을 나타내는 신호.
1.
TÍN HIỆU GIAO THÔNG:
Tín hiệu thể hiện sự dừng lại, chú ý, phương hướng trên các tuyến đường giao nhau hoặc đường dành cho người đi bộ nhằm giúp cho người và xe cộ đi lại một cách có trật tự.
-
Danh từ
-
1.
일정한 선로 또는 구간에 자동차나 기차 등을 나누어 두거나 나누어 보냄.
1.
SỰ SẮP XẾP TUYẾN TÀU XE, SỰ BỐ TRÍ XE:
Việc phân chia và bố trí xe buýt, taxi , tàu hỏa cho tuyến đường nhất định theo thứ tự hoặc thời gian đã định.
-
Danh từ
-
1.
공중에 설치한 전선으로부터 전력을 공급받아 땅 위에 놓인 선로를 다니는 차.
1.
XE ĐIỆN:
Xe tiếp nhận điện cung cấp từ dây điện mắc trên không trung và chạy trên tuyến đường đặt trên mặt đất.
-
Phụ tố
-
1.
‘노선’의 뜻을 더하는 접미사.
1.
TUYẾN:
Hậu tố thêm nghĩa ‘tuyến đường’.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
도시 안에서 정해진 노선을 따라 운행하는 버스.
1.
XE BUÝT NỘI THÀNH:
Xe buýt chạy theo tuyến đường đã được quy định trong thành phố.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
한 나라 안에서만 이용하는 철도, 항공, 통신 등의 노선.
1.
TUYẾN QUỐC NỘI:
Các tuyến đường giao thông như đường sắt, đường hàng không, thông tin, được sử dụng trong phạm vi một nước.
-
Động từ
-
1.
다른 노선이나 교통수단으로 갈아타다.
1.
ĐỔI TUYẾN, CHUYỂN TÀU XE:
Chuyển sang tuyến đường khác hoặc sang phương tiện giao thông khác.
-
Danh từ phụ thuộc
-
1.
지하철의 각 노선을 이르는 말.
1.
TUYẾN SỐ...:
Từ chỉ các tuyến đường của tàu điện ngầm.